- Tuyển sinh
Danh sách các trường Đại học công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022
(đang cập nhật...)
Sau đây là danh sách điểm sàn của các trường ĐH do webtuyensinh.edu.vn thống kê:
STT |
Tên trường |
Điểm sàn |
1 |
Đại Học Ngoại thương |
– CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm |
2 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). |
3 |
Đại Học Thương mại |
– Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm |
4 |
Đại Học Công nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
16-20 điểm |
5 |
Đại Học Phan Châu Trinh |
– Điểm thi TN THPT: |
6 |
Đại Học Kinh tế – Đại Học Quốc gia Hà Nội |
23 điểm |
7 |
ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM |
14-16 điểm |
8 |
Đại Học Công nghệ Sài Gòn |
– Điểm thi TN THPT: 15 điểm |
9 |
Đại Học Công nghiệp TP.HCM |
– CS TP.HCM: |
10 |
Đại Học Kinh tế -Tài chính TPHCM |
16-18 điểm |
11 |
Đại học Khánh Hòa |
– Điểm TN THPT: 15-16 điểm |
12 |
Đại Học Ngân hàng TP.HCM |
18 điểm |
13 |
Đại Học Dầu khí Việt Nam |
15 điểm |
14 |
Đại học Thủ Dầu Một |
15-18 điểm |
15 |
Đại Học Hoa Sen |
15-18 điểm |
16 |
Đại Học Nông Lâm TP.HCM |
– CS chính: 16-21 điểm. |
17 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
15-21 điểm |
18 |
Đại học Tài chính Kế toán |
15 điểm |
19 |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
15 điểm |
20 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
15 điểm |
21 |
Học Viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông |
– Cơ sở phía Bắc: 21 điểm |
22 |
Học viện Dân tộc |
– Xét học bạ: 15 điểm |
23 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
16-19 điểm |
24 |
Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh |
– Mã 100: 15 điểm |
25 |
Đại học Nội vụ |
– Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm |
26 |
Học viện cán bộ TPHCM |
16 điểm |
27 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) |
28 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
– Điểm thi TN THPT: 23 điểm |
29 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20 điểm |
30 |
Đại học Luật Hà Nội |
– Trụ sở HN: |
31 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
– Điểm thi TN THPT: 16 điểm |
32 |
Đại học Tài chính Marketing |
19 điểm |
33 |
Đại học Quang Trung |
– Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. |
34 |
Đại học Cần Thơ |
16-19 điểm |
35 |
Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM |
23 điểm |
36 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20-22 điểm |
37 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
20 điểm |
38 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
17-18 điểm |
39 |
Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
18 điểm Chương trình liên kết: 15 điểm |
40 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
19-23 điểm |
41 |
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM |
17-21 điểm |
42 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
19-22 điểm |
43 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
16-21,5 điểm |
44 |
Đại học Kinh tế TP.HCM |
– Cơ sở TP.HCM: 20 điểm |
45 |
Đại học Xây dựng miền Tây |
14 điểm |
46 |
Đại học Văn Hiến |
15-18 điểm |
47 |
Đại học Thành Đô |
15 điểm |
48 |
Đại học Bách Khoa TP.HCM |
18 điểm |
49 |
Đại học Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội |
20-22 điểm |
50 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
16-20 điểm |
51 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
15-22 điểm |
52 |
Đại học Việt - Nhật, ĐH Quốc gia Hà Nội |
20 điểm |
53 |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
– Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm. |
54 |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
19-23 điểm |
55 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM |
18 - 20 điểm |
56 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
16 - 21 điểm |
57 |
Trường Đại học Mở TPHCM |
16 - 22 điểm |
58 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
18 - 23 điểm |
59 |
Khoa Y, Đại học Quốc gia TPHCM |
19 - 22 điểm |
60 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế |
16 - 22 điểm |
61 |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
19 điểm |
62 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
19 - 22 điểm |
63 |
Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng |
18 - 22 điểm |
H.Trang (tổng hợp)
Giấy phép số 196/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin Truyền Thông cấp ngày 21/05/2019
© Copyright 2020 Web Tuyển Sinh. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.
Địa chỉ: Nhà B7 HVBCTT, Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Đường dây nóng: 1900 272786
Email: bts@bts.edu.vn
Ý KIẾN BẠN ĐỌC (0)