- Hướng nghiệp
- Chuyên gia tư vấn
Khối A và các tổ hợp môn
Like và Theo dõi Fanpage Hỏi đáp - Tư vấn Tuyển sinh để cập nhật tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí . |
1. Tổ hợp môn khối A
Kể từ năm 2017, Bộ GD & ĐT đã phát triển thêm một số tổ hợp môn từ khối A truyền thống (Toán, Lý, Hóa). Dưới đây là bài viết chi tiết về các môn, các trường đại học cũng như các ngành khối A mới nhất, chính xác nhất cho các sĩ tử.
- Khối A gồm 3 môn truyền thống là Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tuy nhiên, trong vài năm trở lại đây. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phân chia khối A thành nhiều tổ hợp môn cùng với các khối thi đại học. Theo đó, khối A gồm 18 tổ hợp được phân chia dựa theo 11 môn như dưới đây:
- Các môn thi được chuyên trang thông tin tuyển sinh toàn quốc sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp A00 tới A18 như sau: Toán học, Vật lý, Hóa học,Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Ngữ văn.
Các Tổ Hợp Môn Khối A:
- Với 11 môn thi khác nhau, phân chia thành 18 tổ hợp môn (gồm 3 môn thi khác nhau). Dưới đây là các tổ hợp môn khối A mới nhất:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
A13: Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch Sử |
A02: Toán, Vật lý, Sinh học |
A08: Toán, Lịch sử, GDCD |
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử |
A09: Toán, Địa lý, GDCD |
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, GDCD |
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
A10: Toán, Lý, GDCD |
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử |
A11: Toán, Hóa, GDCD |
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
|
|
A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
2. Thí sinh thi khối A có thể lựa chọn những ngành, nghề nào?
TT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
1 |
An toàn Thông tin |
56 |
Hệ thống thông tin |
111 |
Kỹ thuật mỏ |
166 |
Quản trị khách sạn |
2 |
Bản đồ học |
57 |
Hệ thống thông tin quản lý |
112 |
Kỹ thuật môi trường |
167 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Báo chí |
58 |
Hộ sinh |
113 |
Kỹ thuật nhiệt |
168 |
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
4 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
59 |
Hoá dược |
114 |
Kỹ thuật phần mềm |
169 |
Quản trị nhân lực |
5 |
Bảo hiểm |
60 |
Hóa học |
115 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
170 |
Quản trị văn phòng |
6 |
Bảo hộ lao động |
61 |
Kế toán |
116 |
Kỹ thuật sinh học |
171 |
Quốc tế học |
7 |
Bảo vệ thực vật |
62 |
Khai thác thuỷ sản |
117 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
172 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
8 |
Bất động sản |
63 |
Khai thác vận tải |
118 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
173 |
Răng - Hàm - Mặt |
9 |
Bệnh học thủy sản |
64 |
Khí tượng và khí hậu học |
119 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
174 |
Sinh học |
10 |
Biên phòng |
65 |
Khoa học cây trồng |
120 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
175 |
Sinh học ứng dụng |
11 |
Chăn nuôi |
66 |
Khoa học đất |
121 |
Kỹ thuật vật liệu |
176 |
Sư phạm công nghệ |
12 |
Cơ kỹ thuật |
67 |
Khoa học hàng hải |
122 |
Kỹ thuật xây dựng |
177 |
Sư phạm Địa lý |
13 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
68 |
Khoa học máy tính |
123 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
178 |
Sư phạm Hóa học |
14 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
69 |
Khoa học môi trường |
124 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
179 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
70 |
Khoa học quản lý |
125 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
180 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
16 |
Công nghệ da giày |
71 |
Khoa học tính toán |
126 |
Kỹ thuật y sinh |
181 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
Công nghệ dệt, may |
72 |
Khoa học vật liệu |
127 |
Lâm nghiệp (Lâm học) |
182 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
73 |
Kiểm toán |
128 |
Lâm nghiệp đô thị |
183 |
Sư phạm Tiếng Nga |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
74 |
Kiến trúc cảnh quan |
129 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
184 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
75 |
Kinh doanh nông nghiệp |
130 |
Luật |
185 |
Sư phạm Tin học |
21 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
76 |
Kinh doanh quốc tế |
131 |
Luật kinh tế |
186 |
Sư phạm Toán học |
22 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
77 |
Kinh doanh thương mại |
132 |
Luật quốc tế |
187 |
Sư phạm Vật lý |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
78 |
Kinh tế |
133 |
Lưu trữ học |
188 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
79 |
Kinh tế chính trị |
134 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
189 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học |
80 |
Kinh tế công nghiệp |
135 |
Marketing |
190 |
Tâm lý học |
26 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
81 |
Kinh tế đầu tư |
136 |
Ngôn ngữ Anh |
191 |
Tâm lý học giáo dục |
27 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
82 |
Kinh tế nông nghiệp |
137 |
Ngôn ngữ Nhật |
192 |
Thiên văn học |
28 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt |
83 |
Kinh tế phát triển |
138 |
Ngôn ngữ Pháp |
193 |
Thiết kế đồ họa |
29 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
84 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
139 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
194 |
Thiết kế nội thất |
30 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
85 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
140 |
Nhân học |
195 |
Thiết kế thời trang |
31 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
86 |
Kinh tế vận tải |
141 |
Nhật Bản học |
196 |
Thống kê |
32 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
87 |
Kinh tế xây dựng |
142 |
Nông học |
197 |
Thống kê Kinh tế |
33 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
88 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
143 |
Nông nghiệp |
198 |
Thông tin - thư viện |
34 |
Công nghệ sinh học |
89 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
144 |
Nuôi trồng thủy sản |
199 |
Thú y |
35 |
Công nghệ sợi, dệt |
90 |
Kỹ thuật cơ khí |
145 |
Phát triển nông thôn |
200 |
Thương mại điện tử |
36 |
Công nghệ thông tin |
91 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
146 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
201 |
Thủy văn học |
37 |
Công nghệ thực phẩm |
92 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
147 |
Quan hệ công chúng |
202 |
Toán học |
38 |
Công nghệ truyền thông |
93 |
Kỹ thuật công nghiệp |
148 |
Quan hệ lao động |
203 |
Toán kinh tế |
39 |
Công tác thanh thiếu niên |
94 |
Kỹ thuật công trình thủy |
149 |
Quan hệ quốc tế |
204 |
Toán tin |
40 |
Công tác xã hội |
95 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
150 |
Quản lý công |
205 |
Toán ứng dụng |
41 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
96 |
Kỹ thuật dầu khí |
151 |
Quản lý công nghiệp |
206 |
Tôn giáo học |
42 |
Địa chất học |
97 |
Kỹ thuật địa chất |
152 |
Quản lý đất đai |
207 |
Triết học |
43 |
Điều dưỡng |
98 |
Kỹ thuật địa vật lý |
153 |
Quản lý dự án |
208 |
Trinh sát an ninh |
44 |
Điều tra hình sự |
99 |
Kỹ thuật điện |
154 |
Quản lý giáo dục |
209 |
Trinh sát cảnh sát |
45 |
Dinh dưỡng |
100 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
155 |
Quản lý hoạt động bay |
210 |
Truyền thông đa phương tiện |
46 |
Đô thị học |
101 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
156 |
Quản lý nhà nước |
211 |
Truyền thông đại chúng |
47 |
Đông Nam Á học |
102 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
157 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
212 |
Truyền thông quốc tế |
48 |
Đông phương học |
103 |
Kỹ thuật hàng không |
158 |
Quản lý tài nguyên rừng |
213 |
Vật lý học |
49 |
Du lịch |
104 |
Kỹ thuật hạt nhân |
159 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
214 |
Vật lý kỹ thuật |
50 |
Dược học |
105 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
160 |
Quản lý thể dục thể thao |
215 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
51 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
106 |
Kỹ thuật hình sự |
161 |
Quản lý thông tin |
216 |
Việt Nam học |
52 |
Giáo dục Tiểu học |
107 |
Kỹ thuật hóa học |
162 |
Quản lý thủy sản |
217 |
Xã hội học |
53 |
Hải dương học |
108 |
Kỹ thuật in |
163 |
Quản lý văn hoá |
218 |
Xuất bản |
54 |
Hàn Quốc học |
109 |
Kỹ thuật không gian |
164 |
Quản lý xây dựng |
219 |
Y đa khoa |
55 |
Hậu cần quân sự |
110 |
Kỹ thuật máy tính |
165 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
220 |
Y học cổ truyền |
|
221 |
Y tế công cộng |
3. Trường đại học xét tuyển khối A:
- Khu vực phía Bắc:
Bên cạnh việc chọn ngành học thì lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực cũng là điều mà các thí sinh phải cân nhắc. Trong những năm trở lại đây, có rất nhiều trường đại học, học viện đều tuyển sinh khối A vào hầu hết các ngành đào tạo. Để giúp thí sinh có những định hướng nghề nghiệp một cách tốt nhất về khối này, chúng tôi đã thống kê danh sách trường đại học, học viện khu vực miền Bắc tuyển sinh khối A được cập nhật mới nhất.
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Bách Khoa
- Đại học Kinh tế
- Đại học Ngoại Thương
- Đại học Thương Mại
- Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Đại học Kiến trúc
...
Xem chi tiết tại đây
- Khu vực miền Trung:
Nếu bạn đang băn khoăn tìm một ngành học tuyển sinh khối A và chưa biết những trường đại học nào tuyển sinh khối này thì hãy đọc bài viết dưới đây để tham khảo nhé! Trong bài viết này, chúng tôi đã thống kê danh sách trường đại học tại khu vực miền Trung tuyển sinh khối A được cập nhất mới nhất với các ngành đào tạo cùng chỉ tiêu và mức điểm chuẩn của năm trước.
- Đại học Công nghiệp Vinh
- Đại học Phan Châu Trinh
- Đại học Huế
- Đại học Phú Xuân
- Đại học Đà Nẵng
...
Xem chi tiết tại đây
- Khu vực miền Nam:
Nhằm giúp thí sinh dự tuyển khối A lựa chọn nguyện vọng vào các trường đại học thuận tiện hơn, chúng tôi đã tổng hợp danh sách trường đại học, học viện khối A khu vực miền Nam để các bạn tham khảo. Hãy click vào những trường đại học, học viện mà bạn quan tâm để biết thêm thông tuyển sinh chi tiết được cập nhật liên tục, chắc chắn bài viết sẽ giúp các bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhu cầu và năng lực của bản thân.
- Đại học Quốc gia TP.HCM
- Đại học Văn Lang
- Đại học Mở
- Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Đại học Công nghệ TP.HCM
...
Xem chi tiết tại đây
Trên đây là danh sách các ngành khối A và các trường đại học khối A mà Webtuyensinh.edu.vn đã tổng hợp lại, hy vọng sẽ giúp được các em học sinh đang theo khối A có thể định hướng tốt mục tiêu của mình, chọn được ngành học phù hợp cũng như chọn được trường Đại học tốt nhất với lực học của mình. Chúc các em sẽ có những kỳ thi thành công!
Giấy phép số 196/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin Truyền Thông cấp ngày 21/05/2019
© Copyright 2020 Web Tuyển Sinh. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.
Địa chỉ: Nhà B7 HVBCTT, Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Đường dây nóng: 1900 272786
Email: bts@bts.edu.vn
Ý KIẾN BẠN ĐỌC (0)