- Hướng nghiệp
Thí sinh đạt dưới 25 điểm có cơ hội xét tuyển vào những ngành nào của những trường nào?
ThS Nguyễn Anh Vũ - trưởng phòng tư vấn tuyển sinh và phát triển thương hiệu Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM - cho rằng với những dự đoán phổ điểm, để đạt điểm 7-8 không khó, nhưng điểm 9-10 sẽ ít hơn năm trước. Như vậy, điểm chuẩn các trường tốp dưới và tốp giữa sẽ không thay đổi nhiều. Nếu thí sinh có mức điểm thi từ 20 - 25 có thể tham khảo các trường sau:
Xem thêm: Trên 25 điểm nên xét tuyển vào ngành nào, trường nào?
Thí sinh có mức điểm dưới 25 thi khối A học ngành gì?
Với mức điểm thi từ 20 - 25 điểm, các thí sinh đăng ký thi tổ hợp khối A (A00, A01) tự tin xét tuyển vào các ngành học tại các trường sau:
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Kỹ thuật dệt may |
23.99 |
24- 30 triệu/ năm đối với chương trình chuẩn. Mức tăng trung bình khoảng 8% / năm học và không vượt quá mức 10% / năm học |
Kỹ thuật nhiệt |
24.5 |
|||
Kỹ thuật môi trường |
24.01 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
23.53 |
|||
Kỹ thuật in |
24.45 |
|||
2 |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.5 |
480.000 - 715.000 đ/ tín chỉ |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
|||
3 |
Đại học Giao thông Vận tải |
Khai thác vận tải |
24.6 |
Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ. Mức học phí dự kiến tăng 10%/ năm |
Kinh tế vận tải |
24.5 |
|||
Kinh tế xây dựng |
24 |
|||
Quản lý xây dựng |
22.8 |
|||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
22.9 |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
21.1 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
24.4 |
|||
Kỹ thuật điện |
24.05 |
|||
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
23.85 |
|||
4 |
Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20.35 |
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 dự kiến như sau: Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng. Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng |
Khai thác vận tải |
22.09 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
23 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.2 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
24.05 |
|||
Hệ thống thông tin |
24 |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23.8 |
|||
5 |
Đại học Xây dựng |
Kiến trúc |
21.25 - 24 |
Học phí dự kiến: 12 triệu/ năm, thay đổi theo từng năm |
Kỹ thuật xây dựng |
18.5 - 23.5 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
21.75 - 23.25 |
|||
Kinh tế xây dựng |
24 |
|||
Quản lý xây dựng |
23.25 - 23.5 |
|||
6 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Quản trị văn phòng(A00; A01; D01) |
24.5 |
Học phí năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23.9 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử |
24.6 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.25 |
|||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22.05 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
23.75 |
|||
Công nghệ dệt, may |
24 |
|||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24.2 |
|||
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23.8 |
|||
Thiết kế thời trang |
24.55 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
7 |
Trường Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh |
Kỹ thuật cơ khí |
24.5 |
Dự kiến học phí năm 2022 - 2023: 27.500.000 đ. Mức học phí đã dự kiến đó đã tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
Kỹ thuật Dệt, công nghệ May |
22 |
|||
Xây dựng |
22.4 |
|||
Kỹ thuật Môi trường; quản lý tài nguyên và môi trường |
24 |
|||
Cơ kỹ thuật |
24.3 |
|||
Kỹ thuật nhiệt |
23 |
|||
8 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
Kỹ thuật xây dựng |
20.65 - 22.6 |
Năm 2023, dự kiến học phí từ 13 - 88 triệu/ năm học. Mức thu này tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản lý xây dựng |
22 |
Thí sinh đạt dưới 25 điểm khối B học ngành gì?
Các thí sinh có điểm thi khối B từ 20 - 25 điểm có thể tham khảo các ngành và các trường Đại học sau:
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Y Hà Nội |
Y học dự phòng |
24.85 |
Ở hệ tín chỉ, mức thu dao động trong khoảng 446.000 đến 804.000 đồng/tín chỉ. |
Y tế công cộng |
23.8 |
|||
Dinh dưỡng |
24.65 |
|||
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
23.2 |
|||
2 |
Học viện Y dược Cổ truyền |
Y Khoa cổ truyền |
24.5 |
Mức học phí dự kiến của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam hệ đào tạo chính quy sẽ là 14.300.000 đồng/ năm. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định chung và theo Quyết định tự chủ của Học viện. |
3 |
Đại học Y tế Cộng Đồng |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (B00, B08, A01, D07) |
22.5 |
Năm 2023, học phí sẽ tăng 10% so với năm 2022, dao động từ 16 - 19 triệu/ năm |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22.75 |
|||
4 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
Y học dự phòng |
22.35 |
Học phí năm 2022 dự kiến: 1.870.000 - 2.775.000 triệu đồng/ tháng |
Y học cổ truyền |
24.35 |
|||
Điều dưỡng |
23.25 |
|||
5 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
Y học cổ truyền |
24.35 |
Học phí dự kiến năm 2022: 18.5 đến 24.5 triệu đồng/ năm |
Y học dự phòng |
22.1 |
|||
Điều dưỡng |
24.2 |
|||
6 |
Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
Y học dự phòng |
21.8 |
Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 23.300.000đ/ năm. Lộ trình tăng 10%/ năm |
Điều dưỡng |
21.5 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
24.85 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
7 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
Y học dự phòng |
23.9 |
Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 37 - 77 triệu/ năm. Lộ trình tăng dự kiến: 10%/năm |
Điều dưỡng |
22.8 - 24.15 |
|||
Hộ sinh |
23.25 |
|||
Dinh dưỡng |
24 |
|||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24.8 |
|||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
24.1 |
|||
Y tế công cộng |
||||
8 |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
Điều dưỡng |
24 - 24.25 |
Mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng / năm trong năm học 2022 - 2023 |
Dinh dưỡng |
23.45 - 23. 8 |
|||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24.7 - 24.85 |
|||
Khúc xạ nhãn khoa |
24.7 - 24.9 |
|||
Y tế công cộng |
21.35 - 23.15 |
|||
9 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
Y tế dự phòng |
24.95 |
Dự kiến của chương trình đại trà: 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm. |
Điều dưỡng |
24.9 |
|||
Hộ sinh |
23.7 |
|||
Y tế công cộng |
20 |
|||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24.7 |
Thí sinh đạt dưới 25 điểm khối C học ngành gì?
Dưới 25 điểm khối C nên đăng ký học trường nào? ngành nào? Xem ngay”
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Triết học |
23 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương: + Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ. + Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
22.5 |
|||
Chính trị học |
22 |
|||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
23,5 |
|||
Chính trị học |
22.25 - 23.05 |
|||
Chính trị học |
22.25 - 24.75 |
|||
Quản lý nhà nước |
24 |
|||
Quản lý công |
24.65 |
|||
2 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia HN |
Tôn giáo học |
23.7 |
Học phí năm học 2022 – 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn. |
Triết học |
24.9 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
3 |
Đại học Khoa học và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
Giáo dụ học |
22.6 - 23.2 |
Mức thu học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến: 16 - 82 triệu đồng/năm học |
Quản lý giáo dục |
21 |
|||
Triết học |
23.7 |
|||
Lịch sử |
24.1 |
|||
Nhân học |
24.7 |
|||
Địa lý học |
24.5 |
|||
Việt Nam học |
24.5 |
Thí sinh dưới trên 25 điểm khối D học ngành gì?
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Quản lý kinh tế |
23.25 |
Với các khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh thì học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là 1.2 triệu đồng/tháng. - Với các khối ngành công nghệ - kỹ thuật thì học phí cao hơn là 1.6 triệu đồng/tháng. - Ngành dược có học phí là 2.5 triệu/tháng. |
Quản lý nhà nước |
22 |
|||
Kế toán |
24.9 |
|||
Ngôn ngữ Nga |
20.1 |
|||
2 |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội |
Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
24.5 |
Học phí trong năm học 2022 - 2023: 35 triệu/ năm học |
Marketing và Truyền thông |
23.55 |
|||
Quản trị và An ninh |
22.75 |
|||
3 |
Đại học Tài nguyên và môi trường |
Kế toán |
24.25 |
Học phí dự kiến năm 2022: 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác |
Bất động sản |
23 |
|||
Quản trị du lịch và lữ hành |
24.25 |
|||
Ngôn ngữ anh |
24 |
|||
Quản trị khách sạn |
24.5 |
|||
4 |
Đại học Lao động - Xã hội |
Quản trị kinh doanh |
20.9 |
Học phí dự kiến 371.000 đ/ tín chỉ |
Kế toán |
21.55 |
|||
Quản trị nhân lực |
22.4 |
|||
Luật kinh tế |
20,95 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
5 |
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
Bất động sản |
24.2 |
Một năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 60 - 64.000.000 đồng, tương đương 30 - 32.000.000 đồng/học kỳ |
Kinh doanh nông nghiệp |
22 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24 |
|||
Quản lý bệnh viện |
24.2 |
|||
Kế toán (chương trình cử nhân tài năng) |
22 |
Giấy phép số 196/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin Truyền Thông cấp ngày 21/05/2019
© Copyright 2020 Web Tuyển Sinh. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.
Địa chỉ: Nhà B7 HVBCTT, Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Đường dây nóng: 1900 272786
Email: bts@bts.edu.vn
Ý KIẾN BẠN ĐỌC (0)