- Hướng nghiệp
Thí sinh đạt trên 25 điểm có cơ hội xét tuyển vào những ngành nào của những trường nào?
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng - nguyên hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: "Tổng số thí sinh tổ hợp A01 đạt điểm 26 - 30 sẽ giảm, còn các tổ hợp A00, C00, D01... sẽ xấp xỉ năm ngoái. Tuy nhiên, do năm nay các trường ĐH dành chỉ tiêu cho xét tuyển theo điểm thi THPT thấp hơn năm ngoái, đồng thời do Bộ GD-ĐT sẽ siết chỉ tiêu thông qua phần mềm nên số chỉ tiêu xét học bạ sẽ dồn qua diện xét tuyển theo điểm thi THPT".
Xem thêm: Trên 20 điểm nên xét tuyển vào ngành nào, trường nào?
Thí sinh đạt trên 25 điểm khối A học ngành gì?
Với mức điểm thi từ 25 - 28 điểm, các thí sinh đăng ký thi tổ hợp khối A (A00, A01) tự tin ứng tuyển vào các trường top đầu với các ngành học sau:
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Khoa học máy tính |
25.5 - 28.43 |
24- 30 triệu/ năm đối với chương trình chuẩn. Mức tăng trung bình khoảng 8% / năm học và không vượt quá mức 10% / năm học |
Kỹ thuật ô tô |
26.11 - 26.94 |
|||
Kỹ thuật hàng không |
26.48 |
|||
Hệ thống thông tin quản lý |
27 |
|||
Công nghệ thông tin |
27.19 - 27.4 |
|||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
25.13 - 26.8 |
|||
Kỹ thuật điện |
26.5 |
|||
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.3 - 26.91 |
|||
2 |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.9 - 27.9 |
480.000 - 715.000 đ/ tín chỉ |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
|||
Công nghệ thông tin |
28.75 |
|||
Máy tính và robot |
27.65 |
|||
Vật lý kỹ thuật |
25.4 |
|||
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.5 |
|||
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
|||
3 |
Đại học Giao thông Vận tải |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.05 |
Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ. Mức học phí dự kiến tăng 10%/ năm |
Công nghệ thông tin |
25.35 |
|||
4 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
25.25 |
615.000 - 655.000 đ/ tín chỉ. |
Công nghệ thông tin |
26.65 |
|||
An toàn thông tin |
26.25 |
|||
Công nghệ Đa phương tiện (A00, A01, D01) |
25.75 |
|||
Truyền thông Đa phương tiện (A00, A01, D01) |
25.6 |
|||
Marketing (A00, A01, D01) |
25.5 |
|||
Thương mại điện tử (A00, A01, D01) |
25.7 |
|||
5 |
Đại học Xây dựng |
Công nghệ thông tin |
25.35 |
Học phí dự kiến: 12 triệu/ năm, thay đổi theo từng năm |
Khoa học máy tính |
25 |
|||
6 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Quản trị Kinh doanh (A00; A01; D01) |
25.3 |
Học phí năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước. |
Marketing (A00; A01; D01) |
26.1 |
|||
Tài chính ngân hàng (A00; A01; D01) |
25.45 |
|||
Khoa học máy tính |
25.65 |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
25.05 |
|||
Kỹ thuật phần mềm |
25.4 |
|||
Hệ thống thông tin |
25.25 |
|||
Công nghệ thông tin |
26.05 |
|||
Công nghệ kỹ thuật oto |
25.25 |
|||
7 |
Đại học Dược Hà Nội |
Dược học |
26.25 |
Học phí dự kiến của trường năm 2023 dự định sẽ tăng 10% so với năm 2022: 446.000đ - 804.000 đ/ tín chỉ |
Hóa học |
26.05 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
8 |
Trường Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh |
Khoa học máy tính |
28 |
Dự kiến học phí năm 2022 - 2023: 27.500.000 đ. Mức học phí đã dự kiến đó đã tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
Kỹ thuật máy tính |
27.35 |
|||
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
25.6 |
|||
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26.75 |
|||
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (A00; B00; D07) |
26.3 |
|||
Kỹ thuật ô tô |
26.5 |
|||
9 |
Học viện Công nghệ Bưu Chính viễn thông |
Công nghệ thông tin |
25.10 |
Học phí năm học 2022-2023 cho hệ ĐHCQ đại trà dao động từ khoảng 22.000.000 VNĐ - 24.000.000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27.5 |
|||
Công nghệ thông tin |
28 |
|||
IOT và trí tuệ ứng dụng |
26.5 |
|||
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật |
25.75 - 27.5 |
Thí sinh đạt trên 25 điểm khối B học ngành gì?
Các thí sinh có điểm thi đạt trên 25 điểm thi khối B có thể tham khảo các ngành và các trường Đại học sau:
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Y Hà Nội |
Y Khoa |
27.5 - 28.85 |
Ở hệ tín chỉ, mức thu dao động trong khoảng 446.000 đến 804.000 đồng/tín chỉ. |
Răng Hàm Mặt |
28.45 |
|||
Y cổ truyền |
26.2 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
26.2 |
|||
Điều dưỡng |
25.6 |
|||
Khúc xạ nhãn khoa |
26.2 |
|||
2 |
Học viện Y dược Cổ truyền |
Y Khoa |
26.3 |
Mức học phí dự kiến của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam hệ đào tạo chính quy sẽ là 14.300.000 đồng/ năm. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định chung và theo Quyết định tự chủ của Học viện. |
3 |
Học viện Quân Y Cơ sở miền Bắc và Cơ sở miền Nam |
Bác sĩ đa khoa |
24.35 - 29.43 |
Hệ dân sự: khoảng 14.300.000 vnđ/năm. |
4 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
Y Khoa |
26.9 |
Học phí năm 2022 dự kiến: 1.870.000 - 2.775.000 triệu đồng/ tháng |
Dược học |
25.95 |
|||
Răng Hàm Mặt |
26.7 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.5 |
|||
5 |
Đại học Y Thái Bình |
Y Khoa |
26.9 |
Học phí dự kiến năm 2022: 18.5 đến 24.5 triệu đồng/ năm |
6 |
Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
Y Khoa |
26.2 |
Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 23.300.000đ/ năm. Lộ trình tăng 10%/ năm |
Răng Hàm Mặt |
26.25 |
|||
Dược học |
25.2 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
7 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
Y Khoa |
27.65 - 28.2 |
Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 37 - 77 triệu/ năm. Lộ trình tăng dự kiến: 10%/năm |
Y học cổ truyền |
25.2 |
|||
Dược học |
26.25 |
|||
Răng Hàm Mặt |
27.4 - 27.65 |
|||
Kỹ thuật phục hình răng |
25 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.45 |
|||
8 |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
Y Khoa |
26.35 - 27.35 |
Mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng / năm trong năm học 2022 - 2023 |
Dược Học |
26.15 - 26.35 |
|||
Răng Hàm Mặt |
26.6 - 27.35 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.6 - 25.7 |
|||
9 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
Y Khoa |
27 |
Dự kiến của chương trình đại trà: 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm. |
Y học cổ truyền |
25.65 |
|||
Răng hàm mặt |
26.75 |
|||
Dược học |
26 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25.5 |
Thí sinh đạt trên 25 điểm khối C học ngành gì?
Khối C là ngành học có điểm chuẩn cao nhất trong năm 2021 trong đó ngành Đông Phương học tại trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) với mức 30 điểm. Những thí sinh có điểm thi trên 25 điểm khối C có thể tham khảo các ngành học dưới đây:
STT |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn năm 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực phía Bắc |
||||
1 |
Đại học Luật Hà Nội |
Luật |
28 |
Mức học phí với sinh viên hệ chính quy khóa mới nhất là là 572.000 đồng/tín chỉ cho hệ đại trà |
Luật kinh tế |
29.25 |
|||
2 |
Khoa Luật- Đại hộc Quốc gia Hà Nội |
Luật |
27.75 |
|
3 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
33.4 - 35.4 (thang điểm 40) |
Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương: + Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ. + Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ |
Kinh tế chính trị |
25.5 |
|||
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
25.3 - 25.98 |
|||
Truyền thông đa phương tiện |
28.6 |
|||
Truyền thông đại chúng |
27.77 |
|||
Xã hội học |
25.4 |
|||
Công tác xã hội |
25 |
|||
Xuất bản |
25.9 - 26.25 |
|||
4 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia HN |
Báo chí |
27.4 - 28.8 |
Học phí năm học 2022 – 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn. |
Chính trị học |
27.2 |
|||
Công tác xã hội |
27.2 |
|||
Đông Phương học |
29.8 |
|||
Hán Nôm |
26.6 |
|||
Hàn Quốc học |
30 |
|||
Khoa học quản lý |
25.5 - 28.6 |
|||
Lịch sử |
26.2 |
|||
Quan hệ công chúng |
29.3 |
|||
Quản trị văn phòng |
28.8 |
|||
Tâm lý học |
28 |
|||
Khu vực phía Nam |
||||
5 |
Đại học Luật TP. HCM |
Luật |
27.5 |
Dự kiến học phí các ngành sẽ nằm trong khoảng từ 34.000.000 đồng – 43.000.000 đồng/ năm |
6 |
Đại học Khoa học và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
Ngôn ngữ học |
25.8 |
Mức thu học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến: 16 - 82 triệu đồng/năm học |
Văn hóa học |
25.7 |
|||
Xã hội học |
25.6 |
|||
Tâm lý học |
26.6 |
|||
Báo chí |
26.8 - 27.8 |
|||
Quản lý thông tin |
26 |
|||
Quản trị văn phòng |
26.9 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.3 - 27 |
Thí sinh đạt trên 25 điểm khối D học ngành gì?
Năm 2021 điểm chuẩn khối D tại các trường Top đầu về kinh tế tại Hà Nội và Hồ Chí Minh đề tăng vọt và không có trường nào điểm chuẩn dưới 25 điểm. Vì vậy trong năm 2022, các thí sinh có điểm thi trên 25 điểm hoàn toàn tự tin xét tuyển vào các trường trên với ngành học phù hợp với bản thân.
STT |
Tên trường |
Điểm chuẩn 2021 |
Học phí 2022 |
Khu vực miền Bắc |
|||
1 |
Đại học Ngoại Thương |
28.05 - 28.5 (thang điểm 30) 36.75 - 39.35 (thang điểm 40) |
Chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm. Chương trình Chất lượng cao: 40.000.000 VNĐ/năm. Chương trình tiên tiến: 60.000.000 VNĐ/năm. |
2 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
26.85 - 28.33 |
Mức học phí dự kiến: 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm. |
3 |
Đại học Thương mại |
25.8 - 27.45 |
Học phí Đại học Thương Mại năm học 2021-2022 dự kiến cho chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/năm học. |
4 |
Học viện Ngân hàng |
26 - 28.25 |
Học phí hệ đại trà: Khoảng 9.800.000 đồng/năm học. – Học phí chương trình Cử nhân Việt – Nhật khoảng 27.000.000 đồng/năm học. – Học phí chương trình CLC trong nước khoảng 30.000.000 đồng/năm học |
5 |
Học viện Tài chính |
26,1 – 36,22 |
Chương trình chuẩn: Học phí dự kiến năm học 2021 - 2022 là 15.000.000 đ/sinh viên/năm học (60.000.000 đ/sinh viên/khóa học); từ năm học 2022 - 2023 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định hiện hành của Nhà nước nhưng không vượt quá 10%/1 năm học) |
6 |
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
32.65 - 36.53 |
Học phí 35.000.000/năm |
Khu vực miền Nam |
|||
7 |
Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
24 - 27.5 |
Một năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 60 - 64.000.000 đồng, tương đương 30 - 32.000.000 đồng/học kỳ |
8 |
Đại học Tài chính Marketing TP Hồ Chí Minh |
23.5 - 27.1 |
Dự kiến năm học 2022, học phí chương trình đại trà: 18.500.000 đồng/năm. + Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm |
9 |
Đại học Ngoại thương |
27.9 - 28.55 |
Dự kiến năm học 2022, học phí chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm. Chương trình Chất lượng cao: 40.000.000 VNĐ/năm. Chương trình tiên tiến: 60.000.000 VNĐ/năm |
Đ.Phương
Giấy phép số 196/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin Truyền Thông cấp ngày 21/05/2019
© Copyright 2020 Web Tuyển Sinh. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.
Địa chỉ: Nhà B7 HVBCTT, Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Đường dây nóng: 1900 272786
Email: bts@bts.edu.vn
Ý KIẾN BẠN ĐỌC (0)