Thứ sáu 26/04/2024
Thứ sáu, 15/01/2021 - 03:06:27

Các trường đại học xét tuyển khối A khu vực phía Bắc

Để giúp thí sinh có những định hướng nghề nghiệp một cách tốt nhất về khối này, chúng tôi đã thống kê danh sách trường đại học, học viện khu vực miền Bắc tuyển sinh khối A được cập nhật mới nhất.
Like và Theo dõi Fanpage Hỏi đáp - Tư vấn Tuyển sinh để cập nhật tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí . 

 

Bên cạnh việc chọn ngành học thì lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực cũng là điều mà các thí sinh phải cân nhắc. Trong những năm trở lại đây, có rất nhiều trường đại học, học viện đều tuyển sinh khối A vào hầu hết các ngành đào tạo.

STT

Mã trường

Tên trường

STT

Mã trường

Tên trường

1

VHD

Đại học Công nghiệp Việt Hung

61

KCN

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

2

UPDATE.34

Học viện An ninh nhân dân

62

QHX

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

3

HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

63

DKS

Đại học Kiểm sát Hà Nội

4

BPH

Học viện Biên phòng

64

KTA

Đại học Kiến trúc Hà Nội

5

CSH

Học viện Cảnh sát nhân dân

65

UKB

Đại học Kinh Bắc

6

HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

66

DQK

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

7

BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

67

QHE

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

8

HEH

Học viện Hậu cần

68

DKK

Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

9

NQH

Học viện Khoa học Quân sự

69

DKD

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

10

KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)

70

KHA

Đại học Kinh tế Quốc dân

11

KQH

Học viện Kỹ thuật Quân sự

71

DTK

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

12

NHH

Học viện Ngân hàng

72

LNH

Đại học Lâm nghiệp

13

NHB

Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)

73

DLX

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

14

HQT

Học viện Ngoại giao Việt Nam

74

DLT

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

15

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

75

LPH

Đại học Luật Hà Nội

16

PKH

Học viện Phòng không - Không quân

76

MDA.HN

Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

17

HPN

Học viện Phụ nữ Việt Nam

77

MHN

Đại học Mở Hà Nội

18

HVQ

Học viện Quản lý Giáo dục

78

DTF

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

19

YQH

Học viện Quân y

79

NTH.HN

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

20

HTC

Học viện Tài chính

80

NTH

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)

21

HTN

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

81

NTU

Đại học Nguyễn Trãi

22

HTA

Học viện Tòa án

82

DNV.HN

Đại học Nội vụ Hà Nội

23

HYD

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

83

DTN

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

24

QHL

Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

84

DBG

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

25

QHQ

Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

85

DTA

Đại học Phenikaa

26

DTQ

Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên

86

PCH

Đại học Phòng cháy chữa cháy

27

QHY

Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

87

DPD

Đại học Phương Đông

28

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

88

DHP

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

29

LCH

Trường Sĩ quan Chính trị

89

DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

30

LBH

Trường Sĩ quan Pháo binh

90

SDU

Đại học Sao Đỏ

31

HGH

Trường Sĩ quan Phòng hóa

91

DTS

Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

32

TGH

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

92

SPH

Đại học Sư phạm Hà Nội

33

DCH

Trường Sĩ quan Đặc công

93

SP2

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

34

BKA

Đại học Bách khoa Hà Nội

94

SKH

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

35

QHI

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

95

SKH.HD

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

36

GTA

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

96

SKN

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

37

GTA.TN

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

97

DFA

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

38

GTA.VP

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

98

FBU

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

39

DTC

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

99

DMT.HN

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

40

DCQ

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

100

TQU

Đại học Tân Trào

41

DDA

Đại học Công nghệ Đông Á

101

TTB

Đại học Tây Bắc

42

DDA

Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

102

DTB

Đại học Thái Bình

43

CCM

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

103

DTL

Đại học Thăng Long

44

DCN

Đại học Công nghiệp Hà Nội

104

TDD

Đại học Thành Đô

45

DDM

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

105

DDB

Đại học Thành Đông

46

VUI

Đại học Công nghiệp Việt Trì

106

HNM

Đại học Thủ đô Hà Nội

47

LDA

Đại học Công Đoàn

107

TMA

Đại học Thương mại

48

DTV

Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

108

TLA

Đại học Thủy Lợi

49

DKH

Đại học Dược Hà Nội

109

LAH

Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)

50

QHS

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

110

DVP

Đại học Trưng Vương

51

GHA

Đại học Giao thông Vận tải

111

DVB

Đại học Việt Bắc

52

HLU

Đại học Hạ Long

112

XDA

Đại học Xây dựng

53

DKT

Đại học Hải Dương

113

DTY

Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

54

THP

Đại học Hải Phòng

114

YPB

Đại học Y Dược Hải Phòng

55

HHA

Đại học Hàng hải Việt Nam

115

YTB

Đại học Y Dược Thái Bình

56

ETU

Đại học Hòa Bình

116

THU

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

57

DNB

Đại học Hoa Lư

117

YTC

Đại học Y tế Công cộng

58

THV

Đại học Hùng Vương

118

DDN

Đại học Đại Nam

59

DTZ

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

119

DDL

Đại học Điện lực

60

QHT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

120

DDD

Đại học Đông Đô

 

Trên đây là các trường Đại học khối A khu vực phía Bắc việc xét tuyển còn dựa vào điểm thi cụ thể của từng môn học. Hi vọng thông qua bài viết này các bạn học sinh và các bậc phụ huynh sẽ có hướng đi đúng trong trong việc chọn ngành, chọn trường cho con em mình.